Top Gearbox ô tô là gì Secrets
Wiki Article
MotoGP là từ viết tắt của cụm từ Moto Grand Prix – Giải đua xe Moto Quốc tế. Đây là giải thể thao tốc độ lớn nhất thế giới trong lĩnh vực đua moto được tổ chức trên các trường đua đường nhựa.
● Phạm vi tỷ lệ giảm rộng: Có sẵn nhiều tùy chọn tỷ lệ do sự kết hợp của hai hoặc nhiều giai đoạn vỏ và khớp của một số bánh răng hành tinh.
Liệu bạn có thắc mắc liệu thợ sửa chữa đang nói đến những bộ phận nào trên xe với ý nghĩa như thế nào?
Sensible Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The inside of vehicles back again seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer swap dip swap footbrake gas pedal horn inertia reel baggage rack parking brake basic safety belt speedometer stick shift tachograph trim Xem thêm kết quả »
can help us resolve the output shaft with out consuming Power. Từ Cambridge English Corpus Just one close specifically drives the gearbox
Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ
● Hiệu quả cao: Tổn thất năng lượng thấp bên trong Gearbox đảm bảo tỷ lệ và hiệu suất truyền lực cao.
Ban đầu Ducati cũng đã im lặng khi Seamless Gearbox mới ra đời. Tuy nhiên nhờ những ưu điểm vượt bậc của hộp số liền mạch mà hiện nay đội đua xe của Ducati cũng đã trang bị SSG trên chiếc Desmosedici.
Tiếng Anh word #beta Beta /beta #preferredDictionaries ^chosen title /selected /preferredDictionaries Ý nghĩa của gearbox trong tiếng Anh
Diễn đàn Hoạt động chuyên môn Kỹ thuật sửa chữa các loại xe Thảo luận sửa chữa ô tô You happen to be applying an from day browser. It might not Display screen this or other Web sites properly.
Đọc: 687
Với việc sử dụng Seamless Gearbox, đã góp một phần không nhỏ giúp quái xế Honda RC213V tạo được sức mạnh áp đảo trong mùa giải 2013 mang lại chức vô địch đầu tiên cho Marc Márquez ngay mùa giải đầu của anh trở thành tay đua trẻ nhất thế giới giành chức vô địch của giải MotoGP kể từ khi thành lập.
had a considerable degree of inertia relative for the adaptable manipulator hub. Từ Cambridge English Corpus Hence, modelling and Charge of the technique using this gearbox
Nghĩ nền nhiệt tối đa thật đáng sợ nhưng đây là điều kiện thường xuyên của các tay đua vì những chiếc xe này hoạt động mạnh liên tục Gearbox ô tô là gì với tình trạng bứt tốc, phanh gấp thường xuyên.
→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱